Hiểu được tầm quan trọng của việc học từ vựng và hiệu quả của phương pháp học theo chủ đề, dưới đây Dungmori sẽ chia sẻ list từ vựng tiếng Nhật cơ bản nhất cho người mới bắt đầu học. 

Nếu bạn chưa biết về phương pháp này hãy tham khảo tại bài viết này nhé!

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng về gia đình

 

Từ vựng

Nghĩa

Gia đình mình

Gia đình người khác

家族

ご家族

Gia đình

祖父

おじいさん

Ông

祖母

おばあさん

両親/親

ご両親

Bố mẹ

お父さん

Bố

お母さん

Mẹ

ご主人

Chồng

奥さん

Vợ

お兄さん

Anh trai

弟さん

Em trai

お姉さん

Chị gái

妹さん

Em gái

叔父

おじさん

Bác trai, cậu, chú

叔母

おばさん

Bác gái, cô, dì, mợ

子供

お子さん

Trẻ em, con cái

息子

息子さん

Con trai

娘さん

Con gái

孫さん

Cháu

おい

おいさん

Cháu trai

めい

めいさん

Cháu gái

 

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng về nghề nghiệp

 

Từ vựng

Cách đọc chữ Hán 

Nghĩa

職業

しょくぎょう

Nghề nghiệp

教師

きょうし

Giáo viên

医者

いしゃ

Bác sĩ

看護師

かんごし

Y tá

歯医者

はいしゃ

Nha sĩ

弁護士

べんごし

Luật sư

農民

のうみん

Nông dân

銀行員

ぎんこういん

Nhân viên ngân hàng

会社員

かいしゃいん

Nhân viên công ty

画家

かが

Họa sĩ

警官/警察

けいかん/けいさつ

Cảnh sát

軍人

ぐんじん

Bộ đội

調理師/セーフ

ちょうりし

Đầu bếp

警備員

けいびいん

Bảo vệ

建築家

けんちくか

Kiến trúc sư

歌手

かしゅ

Ca sĩ

俳優

はいゆう

Nam diễn viên

女優

じょゆう

Nữ diễn viên

会計士

かいけいし

Kế toán

無職者

むしょくしゃ

Người không có việc làm

失業者

しつぎょうしゃ

Người thất nghiệp

 

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng về tên các quốc gia

 

Từ vựng

Cách đọc chữ Hán 

Nghĩa

ベトナム

 

Việt Nam

日本

にほん

Nhật Bản

中国

ちゅうごく

Trung Quốc

韓国

かんこく

Hàn Quốc

アメリカ

 

Mỹ

フランス

 

Pháp

インド

 

Ấn Độ

イギリス

 

Ý

インドネシア

 

Indonesia

ドイツ

 

Đức

ラオス

 

Lào

カンボジア

 

Campuchia

ミャンマー

 

Myanmar

フィリピン

 

Philippines

シンガポール

 

Singapore

ロシア

 

Nga

 

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng về vị trí

 

Từ vựng

Cách đọc chữ Hán 

Nghĩa

ここ/こちら

 

Ở đây

そこ/そちら

 

Ở đó

あそこ/あちら

 

Ở kia

うえ

Bên trên

した

Bên dưới

まえ

Phía trước

後ろ

うしろ

Đằng sau

みぎ

Bên phải

ひだり

Bên trái

なか

Bên trong

そと

Bên ngoài

となり

Bên cạnh

あいだ

Ở giữa

近く

ちかく

Gần đây

 

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng về địa điểm

 

Từ vựng

Cách đọc chữ Hán 

Nghĩa

場所

ばしょ

Địa điểm

学校

がっこう

Trường học

小学校

しょうがっこう

Trường tiểu học

中学校

ちゅうがっこう

Trường trung học cơ sở

高校

こうこう

Trường trung học phổ thông

大学

だいがく

Đại học

教室

きょうし

Phòng học

食堂

しょくどう

Nhà ăn

図書館

としょかん

Thư viện

空港

くうこう

Sân bay

えき

Nhà ga

会社

かいしゃ

Công ty

事務所

じむしょ

Văn phòng

会議室

かいぎしつ

Phòng họp

病院

びょういん

Bệnh viện

スーパー

 

Siêu thị

デパート

 

Trung tâm thương mại

郵便局

ゆうびんきょく

Bưu điện

いえ

Nhà ở

りょう

Kí túc xá

部屋

へや

Phòng ở

ホテル

 

Khách sạn

マンション

 

Chung cư

交番

こうばん

Đồn cảnh sát

市役所

しやくしょ

Tòa thị chính thành phố

大使館

たいしかん

Đại sứ quán

銀行

ぎんこう

Ngân hàng

美術館

びじゅつかん

Bảo tàng mỹ thuật

映画館

えいがかん

Rạp chiếu phim

床屋

とこや

Tiệm cắt tóc

パン屋

パンや

Tiệm bánh

トイレ

 

Nhà vệ sinh

受付

うけつけ

Quầy lễ tân

ロビー

 

Sảnh

廊下

ろうか

Hàng lang

 

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng về màu sắc

 

Từ vựng

Cách đọc chữ Hán 

Nghĩa

いろ

Màu sắc

あか

Đỏ

くろ

Đen

しろ

Trắng

黄色

きいろ

Vàng

緑/グレー

みどり

Xanh lá cây

あお

Xanh dương

茶色

ちゃいろ

Nâu

灰色

はいいろ

Xám

ピンク

 

Hồng

オレンジ

 

Cam

むらさき

Tím

 

Tổng hợp những từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất (Phần 2) còn tiếp tại link này!